Tổng hợp từ vựng tiếng anh về thời trang

Thảo luận trong 'Dịch thuật - Phiên dịch' bắt đầu bởi kutombet, 13/12/21.

  1. kutombet
    Offline

    kutombet Expired VIP

    Bài viết:
    12
    Đã được thích:
    0
    TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TRANG
    Chủ đề từ vựng hôm nay của chúng ta là về thời trang. Chắc hẳn đây là chuyên mục yêu thích đối với các bạn nữ, và một số bạn nam đặc biệt có đam mê tới thời trang đúng không nào? Bài viết hôm nay chúng ta sẽ được giới thiệu các từ vựng về các loại áo quần, phụ kiện, sau đó là các phong cách của thời trang. Và phần cuối cùng sẽ là các cụm từ thường thấy khi nói về thời trang. Let's start!



    [​IMG]

    Ảnh minh họa về thời trang



    1.TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TRANG


    Khi nhắc đến thời trang, trong đầu chúng ta liền nghĩ đến các loại áo quần, phụ kiện. Sau đây sẽ là các trường từ vựng về chúng :

    [​IMG]



    Ảnh minh họa về các loại quần áo



    Từ vựng Nghĩa của từ
    sweater áo dài tay
    cardigan áo khoác ngoài, không có dây kéo
    tank top

    áo ba lỗ

    t-shirt áo phông, áo thun
    shirt áo sơ mi
    jacket áo khoác ngoài
    coat áo khoác dài, thường dùng cho mùa đông
    blazer áo khoác kiểu blazer, giống kiểu áo vest nhưng mềm mại hơn
    jeans quần bò
    cargo pants

    quần có túi hộp

    dress pants

    quần âu

    shorts quần đùi
    sweatpants quần thể thao
    skirt chân váy
    sandals dép sandal
    sneaker giày thể thao
    flats giày bệt
    heels giày cao gót
    slippers dép đi trong nhà
    boots giày boot
    rain boots giày ủng đi mưa
    hat

    mũ đội đầu

    cap mũ lưỡi trai
    sunglasses

    kính râm

    tie cà vạt
    scarf khăn quàng
    belt thắt lưng
    socks tất


    Khi đã nắm một loạt từ vựng về các món đồ thời trang trong tiếng anh,tiếp theo sẽ là một số tính từ về các phong cách thời trang



    Từ vựng Nghĩa của từ
    Chic Phong cách
    Classic Cổ điển
    Exotic Cầu kỳ
    Flamboyant Rực rỡ
    Glamorous Quyến rũ
    Romantic Lãng mạn
    Sexy Gợi tính
    Sophisticated Tinh tế
    Preppy Nữ sinh
    Punk Nổi loạn
    Trendy Thời thượng
    Natural Tự nhiên
    Sporty Thể thao
    Gamine Tinh nghịch, trẻ thơ
    Must-have Cần phải có
    Timeless Bất diệt với thời gian
    latest Mới nhất
    old-fashioned Lỗi mốt


    2. VÍ DỤ MINH HỌA:


    [​IMG]

    Ảnh minh họa về ví dụ



    Ví dụ:



    • The main trait of flamboyant is becoming flashy. You can wear some dresses that are made from materials such as chiffon, lame,..
    • Đặc điểm chính của phong cách rực rỡ là trở nên hào nhoáng. Bạn có thể mặc những chiếc váy mà được làm từ các chất liệu như chiffon, lame…
    • Preppy style is suitable for student girls. They usually match caro skirts with light colour t-shirts or shirts.
    • Phong cách nữ sinh rất phù hợp đối với những cô nàng học sinh. Họ thường kết hợp các chân váy caro với các áo thun hoặc áo sơ mi màu nhẹ.
    • She just wear jeans and a sweater but she looks like attractive
    • Cô ấy chỉ mặc quần jean với áo dài tay thôi nhưng cô ấy trông rất cuốn hút.
    • It seems that she takes her grandmother’s shirt, actually she pursues vintage style.
    • Trông có vẻ như cô ấy lấy áo sơ mi của bà ngoại, thực ra là cô ấy đang theo đuổi phong cách cổ điển.
    • Have you seen my chic new coat?
    • Bạn đã nhìn thấy chiếc áo khoác mới phong cách của tôi chưa ?
    • Have you had the latest collection of Gucci ?
    • Bạn đã sở hữu bộ sưu tập mới nhất của Gucci chưa ?
    • I keep wondering how to keep up with trendy clothes ?
    • Tôi cứ luôn tự hỏi làm sao để đuổi kịp các quần áo theo xu hướng ?
    • I am into heels. Although they drive my feet, they can make me look taller.
    • Tôi rất thích giày cao gót. Mặc dù nó khiến chân của tôi đau, nhưng nó có thể làm tôi trông cao hơn
    • Punk style is known with teared pants and black shirts.
    • Phong cách nổi loạn được biết đến với những chiếc quần rách và những chiếc áo sơ mi màu đen




    3. CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRONG THỜI TRANG:
    Ngoài những từ giới thiệu trên, để có thể tự tin khi bàn về chủ đề thời trang với người nước ngoài thì chúng ta cần học thêm các cụm từ. Sau đây là bảng các cụm từ về thời trang trong tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt đã rút gọn hết mức có thể



    Các cụm từ Nghĩa của từ
    a slave to fashion nô lệ của thời trang
    casual clothes trang phục thường ngày
    classic style phong cách cổ điển
    designer label
    nhãn hàng thiết kế
    fashion house nhà mốt ( dành cho các nhà thời trang cao cấp)
    fashion icon biểu tượng thời trang
    fashion show buổi biểu diễn thời trang
    fashionable
    thời trang, hợp mốt



    hand-me-downs quần áo cũ
    off the peg đồ may sẵn
    on the catwalk trên sàn diễn thời trang
    smart clothes
    trang phục thông minh, thanh lịch
    the height of fashion trang phục hợp thời trang
    be on trend cập nhật xu hướng
    dress for the occasion ăn mặc hợp hoàn cảnh
    dress to kill ăn mặc có sức hút
    get dressed up

    ăn mặc chỉnh tề
    go out of fashion mặc đồ lỗi mốt
    have a sense of style

    có gu ăn mặc
    have an eye for (fashion)

    có mắt thẩm mỹ (về thời trang)
    keep up with the latest fashion

    bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất
    mix and match kết hợp các trang phục với nhau
    take pride in one’s appearance

    chú ý tới vẻ bề ngoài


    Vậy là kết thúc bài viết bài viết tại đây rồi. Sau khi đọc tới đây thì mình chắc các bạn cũng đã bỏ túi khá nhiều từ vựng bổ ích về thời trang rồi đấy. Các bạn nhớ lưu lại bằng cách lấy giấy bút ra viết lại những từ vựng đã được học ngày hôm nay nhé! Để lỡ sau này có thể chém gió với Tây nữa nè! Chúc các bạn có một ngày học tập thật vui vẻ. Xin chào và hẹn gặp lại trong các bài viết bổ ích sau.
    https://www.studytienganh.vn/news/1152/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-ve-thoi-trang
     
    #1

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với diễn đàn mua bán cho thuê nhà đất, bất động sản Việt Nam